Mô tả Balbisia miniata

Cây bụi cao tới 1 m, phân nhiều cành; các cành mang hoa mập tới 1 mm, thanh mảnh, thưa lông lụa; các cành già hóa gỗ thanh mảnh màu nâu; lá rất nhiều, mọc đối, bền chắc, cách nhau 3-5 mm, lá đơn, hình mác ngược, nguyên, khi non có lông nhung áp ép thưa và không dễ thấy, trở thành nhẵn nhụi khi già, dài 5-8 mm, rộng 1-2 mm, đỉnh nhọn rộng, đáy thon nhỏ dần thành cuống lá rất thanh mảnh dài 1 mm; hoa đầu cành có cuống dài ~1 cm; tổng bao dài 6–7 mm, thẳng, hơi phân thành thành các thùy, có lông tơ nhỏ; lá đài thuôn dài-hình mác, dài ~7 mm, rộng 2-2,5 mm, đỉnh nhọn thon thanh mảnh; cánh hoa hình trứng ngược, dài 14–15 mm, rộng ~8 mm, thuôn tròn hay tù ở đỉnh; nhị hoa 10, trong đó 5 nhị có chỉ nhị dài 3 mm, xen kẽ với 5 nhị có chỉ nhị dài 2 mm; bao phấn hình trứng; bầu nhụy hình cầu, rậm lông cứng màu trắng bạc; đầu nhụy 2 ( hoặc hiếm khi 4), dài ~3 mm, thẳng-hình lưỡi; quả nang dài 5 mm, với 3 hoặc hiếm khi 4 ngăn, nhẵn nhụi, nứt dọc kiểu chẻ ngăn, với 1 hoặc 2 hạt.[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Balbisia miniata http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=2... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=2... http://powo.science.kew.org/taxon/28801-2 http://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.or... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.plantsoftheworldonline.org/taxon/urn:ls... http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2668... http://legacy.tropicos.org/Name/13900951 http://legacy.tropicos.org/Name/13900952 https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt...